HACK NÃO gửi vào
- 9686 lượt xem
Thấy bài viết của Tâm rất hay, mình chia sẻ thêm cho các bạn về các lệnh khi chơi với Orange Pi hay Raspberry Pi. Chúc các bạn vui vẻ với 40 lệnh bỏ túi này.
TT
|
Tên câu lệnh
|
Chức năng
|
|
1
|
passwd
|
Thay mật khẩu
|
|
2
|
pwd
|
Xem đang ở thư mục nào
|
|
3
|
mkdir <tên thư mục>
|
Tạo thư mục
|
|
4
|
vi <tên file>
|
Tạo file hoặc sửa file
|
|
5
|
sudo <command>
|
Chạy <command> dưới quyền root
|
|
6
|
apt-get install <tên gói>
|
Cài đặt <tên gói>
|
|
7
|
apt-get update
|
Update
|
|
8
|
apt-get upgrade
|
Upgrade hệ thống
|
|
9
|
apt-cache search <key>
|
Tim kiem thong tin ve <key>
|
|
10
|
tar –zxvf <filename>
|
Giải nén file .tar.gz
|
|
11
|
tar -jxvf <filename>
|
Giải nén file .tar.bz2
|
|
12
|
unzip <filename>
|
Giải nén file .zip
|
|
13
|
ps –u <username>
|
Xem danh sách Process đang hoạt động của <username>
|
|
14
|
ps –aux
|
Xem danh sách Process đang hoạt động của toàn bộ hệ thống
|
|
15
|
dpkg –s <package>
|
Kiểm tra thông tin về gói <package> trong hệ thống
|
|
16
|
dpkg –get-selections
|
Lấy danh sách toàn bộ applications trong hệ thống
|
|
17
|
whereis <application>
|
Tìm file cài đặt của <application>
|
|
18
|
service <package> restart
|
Khởi động lại <package>
|
|
19
|
rpm –e <package>
|
Remove <package>
|
|
20
|
/etc/init.d/<package> <option>
|
Giống lệnh service
|
|
21
|
chkconfig <application> off
|
Tắt tương tự với bất một ứng dụng khi khởi động
|
|
22
|
chkconfig
|
Liệt kê ứng dụng chạy khi khởi động
|
|
23
|
updatedb
|
Cập nhập danh sách file toàn hệ thống
|
|
24
|
command > file
|
Xoá <file> rồi tạo <file> mới có nội dung là output của <command>
|
|
25
|
Command >> file
|
Thêm nội dung output của Command vào <file>
|
|
26
|
command < file
|
Đọc input của <file> cho command
|
|
27
|
man <command>
|
Xem Manual của <command>
|
|
28
|
whatis <command>
|
Xem ý nghĩa của <command>
|
|
29
|
apropos <keyword>
|
Gợi ý chính xác một số câu lệnh có công dụng mà bạn muốn tìm trong <keyword>
|
|
30
|
chmod
<listGroups>-<Permissions> <filename>
|
Bỏ Phân các quyền <Permissions> cho <listGroups> được tương tác trên <filename>.
|
|
31
|
chmod <listGroups>+<Permissions> <filename>
|
Thêm Phân các quyền <Permissions> cho <listGroups> được tương tác trên <filename>.
|
|
32
|
jobs
|
Trả về danh sách công việc bị dừng lại (STOP or SUSPEND)
|
|
33
|
fg %<jobsId>
|
Khởi động lại tác vụ bị dừng.
|
|
34
|
kill %<jobsid>
kill <psNumber>
|
Giết (đóng hẳn) tác vụ <jobsid>
Xem <psNumber> bằng lệnh ps
|
|
35
|
init <level>
|
Level
|
Thực hiện
|
0
|
Tắt máy
|
||
1
|
Chế độ 1 người dùng
|
||
2
|
Chế độ đa người dùng nhưng không có dịch vụ NFS
|
||
3
|
Chế độ đa người dùng đầy đủ dịch vụ
|
||
4
|
Chưa được sử dụng
|
||
5
|
Chế độ đồ họa (startx)
|
||
6
|
Khởi động lại máy
|
||
36
|
python <tên file python> &
|
Tạo tiến trình mới
|
|
37
|
nohup <command>
|
Chạy <command> ở background
|
|
38
|
netstat -ntlp
|
Xem danh sách các port TCP đang mở
|
|
39
|
node <filename>
|
Thực thi file nodejs
|
|
40
|
command > /dev/null 2>&1 &
|
Chạy command ở background, chuyển toàn bộ output và error output vào /dev/null
Dùng trong việc chạy ở background và không muốn xuất các lệnh ra ngoài
|