pow()

Giới thiệu

pow() là hàm dùng để tính lũy thừa của một số bất kì (có thể là số nguyên hoặc số thực tùy ý). pow() trả về kết quả tính toán này.

Cú pháp

pow([cơ số], [lũy thừa]);

Ví dụ

int luythua1 = pow(2,3);
float luythua2 = pow(1.2,2.3);
double luythua3 = pow(1.11111,1.11111);

//luythua1 = 8      (=23)
//luythua2 = 1.52   (=1.22.3)
//luythua3 = 1.12   (=1.111111.11111)

Chú ý

Cả 2 tham số đưa vào hàm pow() đều được định nghĩa là kiểu số thực float. Kết quả trả về của pow() được định nghĩa là kiểu số thực double

Reference Tags: 
lên
3 thành viên đã đánh giá bài viết này hữu ích.
Các bài viết cùng tác giả

BIT MATH – Các phép toán thao tác trên bit

Với số học thông thường, bạn không thể lưu trữ 2 con số vào trong 1 con số khác. Nhưng với Bit Math, điều đó lại có thể. Đôi khi những con số thông thường như 123456789 lại mang trong đó tên của bạn cũng nên. Tôi có thể nén cả 1 đoạn tin nhắn thành những con số kiểu như 235 46 36 346 34 235,... và đấy chỉ là một phần nhỏ ứng dụng của Bit Math. Và để ứng dụng được nó, trước tiên, bạn phải biết cách sử dụng nó....

lên
27 thành viên đã đánh giá bài viết này hữu ích.